Năm 2024, ngành Y học chính thức có 3 giáo sư và 68 phó giáo sư được công nhận
Hội đồng Giáo sư Nhà nước vừa chính thức công nhận đạt chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2024 cho 614 nhà giáo.
Theo thông tin từ Văn phòng Hội đồng Giáo sư Nhà nước, Hội đồng Giáo sư Nhà nước vừa có Quyết định công nhận 614 ứng viên đạt tiêu chuẩn giáo sư, phó giáo sư năm 2024, trong đó có 45 giáo sư và 569 phó giáo sư, giảm 1 ứng viên phó giáo sư so với danh sách thông báo ngày 4/11 trước đó.
Theo quy định, trong thời hạn 15 ngày, nếu không có đơn thư, phản ánh liên quan đến các ứng viên được công bố trong danh sách, Chủ tịch Hội đồng Giáo sư nhà nước sẽ ký quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2024.
Văn phòng Hội đồng Giáo sư nhà nước cho biết, năm nay, một ứng viên phó giáo sư liên ngành Nông - Lâm nghiệp có đơn xin rút với lý do cá nhân và đã được Hội đồng Giáo sư Nhà nước chấp nhận.
Năm 2024, ngành Kinh tế và ngành Y học là hai ngành có số lượng giáo sư, phó giáo sư nhiều nhất. Trong đó, ngành Kinh tế có 4 tân giáo sư, 96 tân phó giáo sư. Ngành Y học có 3 tân giáo sư, 68 tân phó giáo sư.
Danh sách 71 giáo sư và phó giáo sư ngành Y năm 2024:
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Ngành | Nơi làm việc | Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) | Chức danh |
1 | Phạm Lê An | 26/04/1963 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Tam Bình, Vĩnh Long | GS |
2 | Trần Phan Chung Thủy | 12/06/1965 | Nữ | Y học | Trường Đại học Khoa học Sức khỏe, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Cần Giuộc, Long An | GS |
3 | Trịnh Thị Diệu Thường | 02/08/1980 | Nữ | Y học | Cục quản lý Y dược cổ truyền, Bộ Y tế | Hưng Hà, Thái Bình | GS |
4 | Phạm Thế Anh | 15/04/1977 | Nam | Y học | Bệnh viện K | Ứng Hòa, Hà Nội | PGS |
5 | Hoàng Đình Âu | 13/07/1971 | Nam | Y học | Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | Thanh Trì, Hà Nội | PGS |
6 | Lê Khắc Bảo | 05/12/1973 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Hoằng Hóa, Thanh Hóa | PGS |
7 | Nguyễn Thành Bắc | 16/10/1974 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Kim Thành, Hải Dương | PGS |
8 | Nguyễn Thanh Bình | 10/10/1977 | Nam | Y học | Trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Trà Cú, Trà Vinh | PGS |
9 | Đỗ Văn Chiến | 17/11/1980 | Nam | Y học | Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 | Hoằng Hóa, Thanh Hóa | PGS |
10 | Hồ Nguyễn Thanh Chơn | 09/05/1976 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Phú Lộc, Thừa Thiên Huế | PGS |
11 | Ngô Văn Công | 21/06/1981 | Nam | Y học | Bệnh viện Chợ Rẫy | Bình Sơn, Quảng Ngãi | PGS |
12 | Bùi Khắc Cường | 15/05/1983 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Thạch Hà, Hà Tĩnh | PGS |
13 | Hoàng Quốc Cường | 22/10/1982 | Nam | Y học | Sở Y tế Thành phố Cần Thơ | Gio Linh, Quảng Trị | PGS |
14 | Phạm Bích Diệp | 20/10/1979 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Duy Tiên, Hà Nam | PGS |
15 | Nguyễn Văn Đĩnh | 16/07/1983 | Nam | Y học | Trường Đại học VinUni | Gia Lộc, Hải Dương | PGS |
16 | Nguyễn Hữu Châu Đức | 21/07/1981 | Nam | Y học | Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế | PGS |
17 | Trần Văn Giang | 10/07/1979 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Nghĩa Hưng, Nam Định | PGS |
18 | Nguyễn Hồng Hà | 23/04/1982 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Duy Tiên, Hà Nam | PGS |
19 | Đỗ Thị Hà | 21/09/1970 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Thường Tín, Hà Nội | PGS |
20 | Trần Thị Thúy Hà | 23/10/1971 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Dược Hải Phòng | Nam Sách, Hải Dương | PGS |
21 | Tăng Xuân Hải | 09/05/1966 | Nam | Y học | Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An | Diễn Châu, Nghệ An | PGS |
22 | Lê Thị Hằng | 26/03/1964 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội | Lộc Hà, Hà Tĩnh | PGS |
23 | Trần Quang Hiền | 06/11/1975 | Nam | Y học | Sở Y tế An Giang | Châu Phú, An Giang | PGS |
24 | Đỗ Thị Thu Hiền | 06/04/1975 | Nữ | Y học | Bệnh viện Da liễu Trung ương | Phú Xuyên, Hà Nội | PGS |
25 | Trần Quốc Hòa | 24/07/1976 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Vĩnh Lộc, Thanh Hóa | PGS |
26 | Lê Hoàn | 01/03/1982 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Thành phố Bắc Giang, Bắc Giang | PGS |
27 | Trần Huy Hoàng | 13/02/1971 | Nam | Y học | Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương | Nam Sách, Hải Dương | PGS |
28 | Lê Minh Hoàng | 01/05/1987 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Mỹ Lộc, Nam Định | PGS |
29 | Nguyễn Thanh Huân | 19/10/1981 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh | PGS |
30 | Trần Đức Hùng | 21/04/1974 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Ứng Hòa, Hà Nội | PGS |
31 | Phạm Ngọc Hùng | 19/05/1977 | Nam | Y học | Bệnh viện Trung ương Huế | Tuy Phước, Bình Định | PGS |
32 | Hoàng Trọng Hùng | 23/09/1969 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế | PGS |
33 | Nguyễn Trọng Hưng | 02/10/1977 | Nam | Y học | Viện Dinh dưỡng | Thành phố Phủ Lý, Hà Nam | PGS |
34 | Bùi Thị Thu Hương | 19/09/1979 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên | Mỹ Đức, Hà Nội | PGS |
35 | Đỗ Nam Khánh | 20/10/1985 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Nam Trực, Nam Định | PGS |
36 | Lê Thị Hương Lan | 03/11/1974 | Nữ | Y học | Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên | Tĩnh Gia, Thanh Hóa | PGS |
37 | Nguyễn Thị Ngọc Lan | 31/12/1985 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Kinh Môn, Hải Dương | PGS |
38 | Nguyễn Thùy Linh | 24/11/1979 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Đông Anh, Hà Nội | PGS |
39 | Lê Tuấn Linh | 11/10/1977 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Long Biên, Hà Nội | PGS |
40 | Võ Duy Long | 26/07/1977 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Thăng Bình, Quảng Nam | PGS |
41 | Nguyễn Văn Lượng | 23/08/1977 | Nam | Y học | Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 | Thanh Liêm, Hà Nam | PGS |
42 | Lê Văn Minh | 01/01/1976 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Tam Bình, Vĩnh Long | PGS |
43 | Lê Văn Nam | 15/11/1977 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Đô Lương, Nghệ An | PGS |
44 | Phạm Hồng Nhung | 24/04/1976 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Gia Viễn, Ninh Bình | PGS |
45 | Nguyễn Thị Trang Nhung | 12/01/1979 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y tế Công Cộng | Nghi Lộc, Nghệ An | PGS |
46 | Phan Đình Phong | 23/10/1977 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Lộc Hà, Hà Tĩnh | PGS |
47 | Phạm Duy Quang | 02/01/1982 | Nam | Y học | Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh | Đức Hòa, Long An | PGS |
48 | Vũ Văn Quang | 12/09/1983 | Nam | Y học | Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 | Duy Tiên, Hà Nam | PGS |
49 | Trần Ngọc Quế | 20/11/1973 | Nam | Y học | Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương | Thiệu Hóa, Thanh Hóa | PGS |
50 | Huỳnh Thị Vũ Quỳnh | 02/02/1980 | Nữ | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | PGS |
51 | Đỗ Thị Thảo | 29/05/1977 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Thị xã Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | PGS |
52 | Nguyễn Toàn Thắng | 16/09/1975 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Hậu Lộc, Thanh Hoá | PGS |
53 | Nguyễn Văn Thọ | 25/02/1975 | Nam | Y học | Khoa Y, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Tuy Phong, Bình Thuận | PGS |
54 | Đỗ Đức Thuần | 20/05/1976 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Thành phố Sầm Sơn, Thanh Hoá | PGS |
55 | Võ Phạm Minh Thư | 16/08/1976 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Châu Thành, Hậu Giang | PGS |
56 | Phạm Văn Thương | 26/02/1978 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược Hải Phòng | Kiến Thụy, Hải Phòng | PGS |
57 | Nguyễn Vũ Thượng | 19/07/1972 | Nam | Y học | Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh | Quảng Điền, Thừa Thiên Huế | PGS |
58 | Nguyễn Thu Tịnh | 11/02/1977 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi. | PGS |
59 | Nguyễn Hữu Trí | 28/09/1976 | Nam | Y học | Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế | Triệu Phong, Quảng Trị | PGS |
60 | Đặng Tiến Trường | 05/12/1983 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Chương Mỹ, Hà Nội | PGS |
61 | Nguyễn Thị Thanh Tú | 26/01/1978 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Tứ Kỳ, Hải Dương | PGS |
62 | Nguyễn Văn Tuấn | 18/11/1975 | Nam | Y học | Trường Đại học Y khoa Vinh | Hưng nguyên, Nghệ An | PGS |
63 | Nguyễn Thanh Tùng | 16/02/1970 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Quốc Oai, Hà Nội | PGS |
64 | Nguyễn Thanh Tùng | 05/01/1985 | Nam | Y học | Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế | Thị xã Hương Thuỷ, Thừa Thiên Huế | PGS |
65 | Hoàng Thị Hải Vân | 20/11/1976 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Hà Trung, Thanh Hoá | PGS |
66 | Nguyễn Thị Khánh Vân | 02/09/1969 | Nữ | Y học | Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương | Thanh Ba, Phú Thọ | PGS |
67 | Ngô Anh Vinh | 13/03/1975 | Nam | Y học | Bệnh viện Nhi Trung ương | Yên Thành, Nghệ An | PGS |
68 | Ngô Minh Vinh | 23/01/1971 | Nam | Y học | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Đại Lộc, Quảng Nam | PGS |
69 | Nguyễn Hoàng Vũ | 14/11/1965 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Đức Hòa, Long An | PGS |
70 | Lê Nguyên Vũ | 02/03/1979 | Nam | Y học | Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | Hoằng Hóa, Thanh Hóa | PGS |
71 | Nguyễn Trọng Yên | 28/08/1973 | Nam | Y học | Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 | Yên Định, Thanh Hóa | PGS |

Bố nữ sinh mong cho con cơ hội sau vụ có hành vi phản cảm với đoàn xe A80
Giáo dục - 4 giờ trướcXem clip con gái có hành động khiếm nhã với đoàn xe A80, anh C cho hay rất thất vọng. “Tuy nhiên, con làm sai phải chịu hậu quả. Gia đình tôi không bênh con”, anh nói.

Chật tủ vì đồng phục, phụ huynh ngán ngẩm vì lãng phí, chẳng thể cho tặng ai
Giáo dục - 1 ngày trướcNăm học mới đến gần, câu chuyện đồng phục học đường tiếp tục trở thành chủ đề nóng, khi phụ huynh vừa lo gánh nặng chi phí, vừa băn khoăn tính thiết thực của việc mua sắm ồ ạt, liên tục thay mẫu.

Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2025 khi nào?
Giáo dục - 3 ngày trướcGĐXH - Dự kiến chiều ngày 20/8, nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn sau khi kết thúc nhiều lần lọc ảo.

Dự báo điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025
Giáo dục - 3 ngày trướcGĐXH - TS Nguyễn Thị Như Huế (Phó trưởng Ban Quản lý đào tạo, bồi dưỡng của Học viện Báo chí và Tuyên truyền) cho hay, dự báo điểm chuẩn vào các ngành của Học viện năm nay về cơ bản sẽ ổn định. Nếu giảm chỉ biến động nhẹ tùy từng tổ hợp và từng ngành.

Thầy giáo dùng phấn màu tái hiện khoảnh khắc lịch sử 2/9 chân thực từng chi tiết
Giáo dục - 4 ngày trướcKỷ niệm 80 năm Quốc khánh, thầy Nguyễn Trí Hạnh tái hiện hình ảnh Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập bằng tranh phấn, khiến người xem không khỏi trầm trồ vì độ chân thực.

Sở GD-ĐT Lào Cai lý giải về 'bài thi bất thường' tăng 7,65 điểm sau phúc khảo
Giáo dục - 4 ngày trướcMột học sinh ở Lào Cai được nâng từ 1,1 lên 8,75 điểm sau phúc khảo môn Sinh thi tốt nghiệp THPT. Sở GD-ĐT Lào Cai cho hay khi phát hiện trường hợp bất thường, Sở đã ngay lập tức báo cáo Bộ GD-ĐT.

Thông tin giáo viên cần lưu ý để hưởng quyền lợi: Từ 2026, hai nhóm nhà giáo có thể được tăng mức hưởng phụ cấp 150% lương
Giáo dục - 5 ngày trướcGĐXH - Theo đề xuất tại Dự thảo chính sách tiền lương nhà giáo về chính sách thu hút, trọng dụng đối với nhà giáo, từ năm 2026, giáo viên có thể được hưởng mức phụ cấp là 150% mức lương.

Lịch công bố điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2025
Giáo dục - 5 ngày trướcTheo quy định của Bộ GD&ĐT, các trường phải công bố kết quả trúng tuyển đợt 1 trước 17h ngày 22/8.

Lịch tựu trường và khai giảng năm học 2025 - 2026 của học sinh 34 tỉnh, thành trên cả nước
Giáo dục - 5 ngày trướcGĐXH - Theo Khung kế hoạch thời gian năm học 2025 – 2026, Bộ GD&ĐT yêu cầu tựu trường sớm nhất trước 1 tuần so với ngày tổ chức khai giảng. Ngày khai giảng được tổ chức vào ngày 5/9 năm 2025.

Bí quyết của nam sinh Hà Tĩnh lọt top 1% điểm SAT cao nhất thế giới, IELTS 8.5
Giáo dục - 6 ngày trướcKhông học thêm ở các trung tâm luyện thi, Nguyễn Thái Bảo, cựu học sinh Trường THPT Vũ Quang (Hà Tĩnh) đã kiên trì tự học qua Internet, đạt 1.530/1.600 điểm SAT (top 1% thế giới) và IELTS 8.5 với điểm đồng đều ở cả 4 kỹ năng.

Lịch tựu trường và khai giảng năm học 2025 - 2026 của học sinh 34 tỉnh, thành trên cả nước
Giáo dụcGĐXH - Theo Khung kế hoạch thời gian năm học 2025 – 2026, Bộ GD&ĐT yêu cầu tựu trường sớm nhất trước 1 tuần so với ngày tổ chức khai giảng. Ngày khai giảng được tổ chức vào ngày 5/9 năm 2025.