Hà Nội
23°C / 22-25°C

Trường Đại học Việt Nhật công bố quy đổi điểm trúng tuyển 2025 bằng các phương thức xét tuyển

Chủ nhật, 10:38 27/07/2025 | Giáo dục

GĐXH - Trường Đại học Việt Nhật công bố việc quy đổi điểm tương đương mức điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025. Việc quy đổi được áp dụng với ba phương thức gồm: xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn, sử dụng điểm SAT và kết quả thi đánh giá năng lực (HSA).

Mới đây, Trường Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) đã công bố việc quy đổi điểm tương đương mức điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025.

 Việc quy đổi được áp dụng với ba phương thức gồm: xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn, sử dụng điểm SAT và kết quả thi Đánh giá năng lực (HSA). Các công thức và bảng quy đổi được xây dựng theo nguyên tắc bách phân vị, nhằm đảm bảo tính công bằng và tương đương khi chuyển đổi sang thang điểm 30. 

Trường Đại học Việt Nhật công bố quy đổi điểm trúng tuyển 2025 bằng các phương thức xét tuyển - Ảnh 1.

Trường ĐH Việt Nhật công bố quy tắc quy đổi điểm giữa các phương thức xét tuyển 2025. Ảnh: ĐHVN

Dưới đây là quy tắc quy đổi điểm giữa các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025:

Quy tắc quy đổi theo phương thức xét tuyển hồ sơ năng lực và phỏng vấn

Nguyên tắc quy đổi điểm sang thang điểm 30 dựa trên phương pháp bách phân vị giữa các phương thức, tổ hợp

TT

Điểm THPT

Điểm xét tuyển hồ sơ năng lực và phỏng vấn

Công thức quy đổi

1

19.00-20.25

65-70

y = 0.25*x + 2.75

2

20.25-23.25

70-80

y = 0.3*x - 0.75

3

23.25-26.50

80-90

y = 0.325*x - 2.75

4

26.50-28.01

90-95

y = 0.3027*x - 0.7448

5

28.01-30.00

95-100

y = 0.39728*x - 9.7280

Quy tắc quy đổi theo phương thức xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT

Nguyên tắc quy đổi điểm sang thang điểm 30 dựa trên phương pháp bách phân vị giữa các phương thức, tổ hợp

TT

Điểm thi THPT

Điểm SAT

Công thức quy đổi

1

22.98-23.62

1,100-1,160

y = 0.010739*x + 11.167484

2

23.62-24.50

1,160-1,250

y = 0.009735*x + 12.332011

3

24.50-25.35

1,250-1,340

y = 0.009442*x + 12.698357

4

25.35-26.03

1,340-1,430

y = 0.007514*x + 15.281653

5

26.03-30.00

1,430-1,600

y = 0.023374*x - 7.398190

Ghi chú:

- x là điểm SAT; y là điểm sau khi quy đổi sang thang điểm 30;

- Điểm quy đổi chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

Quy tắc quy đổi theo phương thức xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực (HSA) cho học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2025

Mức điểm tương đương theo thứ hạng phần trăm của điểm HSA và điểm A00 năm 2025

Thứ hạng
(%)

HSA

A00

Thứ hạng (%)

HSA

A00

Thứ hạng (%)

HSA

A00

100,00

130

30,00

89,49

97

26,75

16,86

64

18,50

100,00

129

30,00

88,13

96

26,52

15,03

63

18,10

100,00

128

30,00

86,69

95

26,50

13,37

62

17,85

100,00

127

30,00

85,16

94

26,25

11,82

61

17,50

99,99

126

29,90

83,53

93

26,02

10,34

60

17,25

99,99

125

29,85

81,85

92

26,00

8,91

59

16,85

99,98

124

29,76

80,13

91

25,75

7,62

58

16,50

99,97

123

29,75

78,24

90

25,50

6,54

57

16,20

99,96

122

29,54

76,27

89

25,25

5,56

56

15,85

99,94

121

29,52

74,21

88

25,03

4,64

55

15,50

99,92

120

29,50

72,01

87

25,00

3,81

54

15,10

99,88

119

29,39

69,97

86

24,75

3,14

53

14,85

99,83

118

29,25

67,51

85

24,50

2,57

52

14,45

99,77

117

29,04

65,21

84

24,25

2,10

51

14,10

99,71

116

29,03

62,78

83

24,00

1,69

50

13,80

99,62

115

29,00

60,28

82

23,75

1,35

49

13,45

99,51

114

28,78

57,90

81

23,50

1,06

48

13,10

99,41

113

28,77

55,40

80

23,25

0,84

47

12,85

99,25

112

28,75

52,81

79

23,00

0,63

46

12,50

99,05

111

28,52

50,26

78

22,75

0,48

45

12,20

98,78

110

28,50

47,63

77

22,50

0,37

44

11,95

98,48

109

28,29

45,08

76

22,25

0,28

43

11,70

98,14

108

28,25

42,49

75

21,85

0,18

42

11,20

97,75

107

28,02

39,95

74

21,60

0,14

41

11,07

97,26

106

28,00

37,30

73

21,25

0,10

40

10,71

96,91

105

27,79

34,79

72

21,00

0,06

39

10,45

96,06

104

27,75

32,34

71

20,75

0,04

38

9,60

95,41

103

27,52

29,94

70

20,50

0,02

37

8,91

94,89

102

27,50

27,39

69

20,10

0,02

36

8,55

93,80

101

27,26

25,07

68

19,75

0,01

35

8,21

92,90

100

27,25

22,88

67

19,50

0,00

34

7,95

91,87

99

27,02

20,83

66

19,20

0,00

31

7,95

90,76

98

27,00

18,75

65

18,75

Mức điểm tương đương theo thứ hạng phần trăm của điểm HSA và điểm B00 năm 2025

Thứ hạng
(%)

HSA

B00

Thứ hạng (%)

HSA

B00

Thứ hạng (%)

HSA

B00

100,00

130

29,50

89,49

97

26,00

16,86

64

17,35

100,00

129

29,50

88,13

96

25,85

15,03

63

16,95

100,00

128

29,50

86,69

95

25,75

13,37

62

16,70

100,00

127

29,50

85,16

94

25,50

11,82

61

16,35

99,99

126

29,48

83,53

93

25,27

10,34

60

15,99

99,99

125

29,47

81,85

92

25,25

8,91

59

15,55

99,98

124

29,46

80,13

91

25,00

7,62

58

15,25

99,97

123

29,41

78,24

90

24,75

6,54

57

14,85

99,96

122

29,19

76,27

89

24,50

5,56

56

14,60

99,94

121

29,05

74,21

88

24,25

4,64

55

14,20

99,92

120

29,00

72,01

87

24,00

3,81

54

13,85

99,88

119

28,88

69,97

86

23,75

3,14

53

13,50

99,83

118

28,75

67,51

85

23,52

2,57

52

13,20

99,77

117

28,52

65,21

84

23,50

2,10

51

13,05

99,71

116

28,51

62,78

83

23,25

1,69

50

12,70

99,62

115

28,50

60,28

82

22,85

1,35

49

12,45

99,51

114

28,27

57,90

81

22,60

1,06

48

12,27

99,41

113

28,26

55,40

80

22,25

0,84

47

11,85

99,25

112

28,25

52,81

79

22,00

0,63

46

11,38

99,05

111

28,00

50,26

78

21,75

0,48

45

11,28

98,78

110

27,76

47,63

77

21,35

0,37

44

11,15

98,48

109

27,75

45,08

76

21,10

0,28

43

10,82

98,14

108

27,57

42,49

75

20,75

0,18

42

10,30

97,75

107

27,50

39,95

74

20,50

0,14

41

10,20

97,26

106

27,26

37,30

73

20,25

0,10

40

10,00

96,91

105

27,25

34,79

72

19,95

0,06

39

9,64

96,06

104

27,00

32,34

71

19,60

0,04

38

9,24

95,41

103

26,85

29,94

70

19,25

0,02

37

8,99

94,89

102

26,75

27,39

69

19,00

0,02

36

8,93

93,80

101

26,75

25,07

68

18,70

0,01

35

8,86

92,90

100

26,50

22,88

67

18,35

0,00

34

8,83

91,87

99

26,49

20,83

66

18,10

0,00

31

8,82

90,76

98

26,25

18,75

65

17,75

Mức điểm tương đương theo thứ hạng phần trăm của điểm HSA và điểm C00 năm 2025

Thứ hạng (%)

HSA

C00

Thứ hạng (%)

HSA

C00

Thứ hạng (%)

HSA

C00

100,00

130

29,50

89,49

97

27,50

16,86

64

22,10

100,00

129

29,49

88,13

96

27,26

15,03

63

21,85

100,00

128

29,47

86,69

95

27,25

13,37

62

21,60

100,00

127

29,46

85,16

94

27,04

11,82

61

21,25

99,99

126

29,41

83,53

93

27,03

10,34

60

21,00

99,99

125

29,36

81,85

92

27,00

8,91

59

20,75

99,98

124

29,28

80,13

91

26,76

7,62

58

20,35

99,97

123

29,26

78,24

90

26,75

6,54

57

20,00

99,96

122

29,25

76,27

89

26,51

5,56

56

19,75

99,94

121

29,17

74,21

88

26,50

4,64

55

19,35

99,92

120

29,08

72,01

87

26,27

3,81

54

19,00

99,88

119

29,06

69,97

86

26,25

3,14

53

18,70

99,83

118

29,05

67,51

85

26,03

2,57

52

18,28

99,77

117

29,03

65,21

84

26,00

2,10

51

17,85

99,71

116

29,02

62,78

83

25,76

1,69

50

17,49

99,62

115

29,00

60,28

82

25,75

1,35

49

17,20

99,51

114

28,78

57,90

81

25,52

1,06

48

16,95

99,41

113

28,76

55,40

80

25,50

0,84

47

16,60

99,25

112

28,75

52,81

79

25,25

0,63

46

16,35

99,05

111

28,54

50,26

78

25,03

0,48

45

16,25

98,78

110

28,53

47,63

77

25,00

0,37

44

15,82

98,48

109

28,51

45,08

76

24,75

0,28

43

15,61

98,14

108

28,50

42,49

75

24,52

0,18

42

15,17

97,75

107

28,27

39,95

74

24,50

0,14

41

15,04

97,26

106

28,25

37,30

73

24,25

0,10

40

14,75

96,91

105

28,25

34,79

72

24,00

0,06

39

14,30

96,06

104

28,04

32,34

71

23,75

0,04

38

14,18

95,41

103

28,02

29,94

70

23,50

0,02

37

14,04

94,89

102

28,00

27,39

69

23,25

0,02

36

13,32

93,80

101

27,76

25,07

68

23,00

0,01

35

12,52

92,90

100

27,75

22,88

67

22,85

0,00

34

12,11

91,87

99

27,53

20,83

66

22,60

0,00

31

12,00

90,76

98

27,52

18,75

65

22,35

Mức điểm tương đương theo thứ hạng phần trăm của điểm HSA và điểm D01 năm 2025

Thứ hạng (%)

HSA

D01

Thứ hạng (%)

HSA

D01

Thứ hạng (%)

HSA

D01

100,00

130

27,75

89,49

97

23,75

16,86

64

18,25

100,00

129

27,75

88,13

96

23,52

15,03

63

18,00

100,00

128

27,66

86,69

95

23,50

13,37

62

17,75

100,00

127

27,57

85,16

94

23,25

11,82

61

17,60

99,99

126

27,55

83,53

93

23,01

10,34

60

17,50

99,99

125

27,52

81,85

92

23,00

8,91

59

17,25

99,98

124

27,50

80,13

91

22,75

7,62

58

17,00

99,97

123

27,27

78,24

90

22,70

6,54

57

16,75

99,96

122

27,26

76,27

89

22,50

5,56

56

16,50

99,94

121

27,25

74,21

88

22,26

4,64

55

16,25

99,92

120

27,05

72,01

87

22,25

3,81

54

16,00

99,88

119

27,00

69,97

86

22,00

3,14

53

15,75

99,83

118

26,75

67,51

85

21,75

2,57

52

15,50

99,77

117

26,75

65,21

84

21,75

2,10

51

15,27

99,71

116

26,52

62,78

83

21,50

1,69

50

15,10

99,62

115

26,50

60,28

82

21,35

1,35

49

14,85

99,51

114

26,27

57,90

81

21,25

1,06

48

14,60

99,41

113

26,25

55,40

80

21,02

0,84

47

14,35

99,25

112

26,00

52,81

79

21,00

0,63

46

14,10

99,05

111

25,76

50,26

78

20,75

0,48

45

13,85

98,78

110

25,75

47,63

77

20,54

0,37

44

13,50

98,48

109

25,52

45,08

76

20,50

0,28

43

13,35

98,14

108

25,50

42,49

75

20,25

0,18

42

13,00

97,75

107

25,27

39,95

74

20,02

0,14

41

12,75

97,26

106

25,25

37,30

73

20,00

0,10

40

12,60

96,91

105

25,00

34,79

72

19,75

0,06

39

12,35

96,06

104

24,76

32,34

71

19,50

0,04

38

12,11

95,41

103

24,75

29,94

70

19,35

0,02

37

11,60

94,89

102

24,50

27,39

69

19,25

0,02

36

11,35

93,80

101

24,26

25,07

68

19,00

0,01

35

11,17

92,90

100

24,25

22,88

67

18,75

0,00

34

10,94

91,87

99

24,00

20,83

66

18,60

0,00

31

10,87

90,76

98

24,00

18,75

65

18,50

Lưu ý: Điểm quy đổi chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

Điểm sàn và điểm chuẩn có gì khác nhau? Thông tin hữu ích phụ huynh và thí sinh nên biếtĐiểm sàn và điểm chuẩn có gì khác nhau? Thông tin hữu ích phụ huynh và thí sinh nên biết

GĐXH - Điểm sàn và điểm chuẩn là những yếu tố rất quan trọng cho các thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT. Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu được điểm sàn và điểm chuẩn là gì.

Điểm sàn xét tuyển đại học 2025 các trường Y, DượcĐiểm sàn xét tuyển đại học 2025 các trường Y, Dược

GĐXH - Hàng loạt trường đại học Y, Dược công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh năm 2025 đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Đã có hơn 200 trường đại học công bố điểm sàn xét tuyển 2025Đã có hơn 200 trường đại học công bố điểm sàn xét tuyển 2025

GĐXH - Đã có hơn 200 trường đại học công bố điểm sàn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025. Dưới đây là danh sách cụ thể.

Bình luận
Xem thêm bình luận
Ý kiến của bạn
Đã có lịch thi đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội 2026

Đã có lịch thi đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội 2026

Giáo dục - 22 phút trước

GĐXH - Kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2026 dự kiến tổ chức trong 3 đợt vào các ngày cuối tuần.

Bác sĩ nội trú kể về thanh xuân đáng nhớ và mái tóc đặc biệt

Bác sĩ nội trú kể về thanh xuân đáng nhớ và mái tóc đặc biệt

Giáo dục - 8 giờ trước

Những năm tháng học tập căng thẳng, đêm trực triền miên đến 10 giờ tối, mái tóc rụng đi vì áp lực… với bác sĩ trẻ, là sự đánh đổi nhỏ bé để có được niềm tự hào, khát vọng sống hết mình với nghề y và chữa lành nỗi đau cho người bệnh.

Bố thợ xây, mẹ đan nón nuôi 3 con thành kỹ sư, bác sĩ nội trú, du học sinh Pháp

Bố thợ xây, mẹ đan nón nuôi 3 con thành kỹ sư, bác sĩ nội trú, du học sinh Pháp

Giáo dục - 21 giờ trước

Câu chuyện về một gia đình ở xã Thanh Oai, Hà Nội - bố làm thợ xây, mẹ đan nón nuôi 3 con ăn học thành tài - được cộng đồng mạng chia sẻ rộng rãi những ngày qua.

Lương bác sĩ nội trú mới ra trường năm 2025 là bao nhiêu?

Lương bác sĩ nội trú mới ra trường năm 2025 là bao nhiêu?

Giáo dục - 1 ngày trước

Đây là con số mà nhiều người xem xong Matching Day tò mò.

Hé lộ điều ít biết về nữ 'thủ khoa kép', 'siêu hiếm' của Trường Đại học Y Hà Nội

Hé lộ điều ít biết về nữ 'thủ khoa kép', 'siêu hiếm' của Trường Đại học Y Hà Nội

Giáo dục - 2 ngày trước

GĐXH - Ngô Thu Hà trở thành cái tên được nhắc đến nhiều trong cộng đồng sinh viên y khoa tại sự kiện Match Day 2025 - Ngày đăng ký chuyên ngành Bác sĩ nội trú với thành tích nể phục.

Đằng sau chiếc túi vải của bác sĩ nội trú Đại học Y Hà Nội chọn chuyên ngành “vào sinh ra tử”

Đằng sau chiếc túi vải của bác sĩ nội trú Đại học Y Hà Nội chọn chuyên ngành “vào sinh ra tử”

Giáo dục - 2 ngày trước

6 năm, trước Hà Vũ Hoàng mang một chiếc túi vải đi nhập học tại Đại học Y Hà Nội. 6 năm sau, vẫn chiếc túi đó, theo cậu vào chuyên ngành Hồi sức cấp cứu.

Bé 4 tuổi nghi bị giáo viên mầm non ở Hà Nội đánh bầm tím mặt

Bé 4 tuổi nghi bị giáo viên mầm non ở Hà Nội đánh bầm tím mặt

Giáo dục - 2 ngày trước

Cơ quan Công an phường Vĩnh Tuy (Hà Nội) đang khẩn trương xác minh vụ việc bé P.T.A (4 tuổi, trú tại Minh Khai) nghi bị cô giáo trường mầm non T.Đ đánh bầm tím mặt.

Sự thật sau thông tin '3 năm mới có 1 bác sĩ nội trú chọn môn giải phẫu'

Sự thật sau thông tin '3 năm mới có 1 bác sĩ nội trú chọn môn giải phẫu'

Giáo dục - 2 ngày trước

GĐXH - PGS.TS Ngô Xuân Khoa (Trưởng Bộ môn Giải phẫu, trường Đại học Y Hà Nội) khẳng định, thông tin “3 năm mới có 1 bác sĩ nội trú chọn môn giải phẫu” là thông tin không chính xác.

Vì sao bác sĩ nội trú được xem là tinh hoa của ngành Y? Đáp ứng các điều kiện gì để thi tuyển bác sĩ nội trú?

Vì sao bác sĩ nội trú được xem là tinh hoa của ngành Y? Đáp ứng các điều kiện gì để thi tuyển bác sĩ nội trú?

Giáo dục - 3 ngày trước

GĐXH - Bác sĩ nội trú là những người được chọn lọc, được đào tạo khắt khe, bài bản và chất lượng nhất. Vậy đáp ứng các điều kiện gì để được dự thi tuyển bác sĩ nội trú?

Sở GD&ĐT Nghệ An chỉ đạo nóng vụ 140 học sinh nghỉ học khi sáp nhập trường

Sở GD&ĐT Nghệ An chỉ đạo nóng vụ 140 học sinh nghỉ học khi sáp nhập trường

Giáo dục - 3 ngày trước

Hàng trăm phụ huynh Trường Tiểu học Trung Phúc Cường 2 (xã Thiên Nhẫn, tỉnh Nghệ An) cho con nghỉ học để phản đối việc sáp nhập trường. Sở GD-ĐT tỉnh Nghệ An đã ban hành văn bản tạm dừng sáp nhập trường để tiếp tục vận động phụ huynh.

Top